Thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
Căn cứ Thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 78/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 31/2022/QĐUBND ngày 27/6/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh);
Căn cứ Thông báo số 1084/TB-UBND ngày 24/6/2024 của UBND thành phố Quy Nhơn về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.
Sau khi hết thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá tài sản theo Thông báo số 1084/TB-UBND ngày 24/6/2024 của UBND thành phố Quy Nhơn, có 01 đơn vị nộp hồ sơ tham gia tổ chức đấu giá tài sản là: Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định. Kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản như sau:
I.KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1.Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định
2.Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 83
3.Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối: không có
II.KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM
STT | NỘI DUNG | Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định |
I | Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá | 22 |
1 | Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá | 11 |
2 | Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá | 8 |
3 | Có trang thông tin điện tử đang hoạt động | 2 |
4 | Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 0 |
5 | Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá | 1 |
II | Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả | 22 |
1 | Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4 |
2 | Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
3 | Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá | 4 |
4 | Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4 |
5 | Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá | 3 |
6 | Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3 |
III | Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản | 30 |
1 | Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá |
5 |
2 | Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm |
10 |
3 | Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực) |
5 |
4 | Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản | 2 |
5 | Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản | 3 |
6 | Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng |
2 |
7 | Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động | 3 |
8 | Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
0 |
IV | Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp | 4 |
1 | Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
|
2 | Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4 |
3 | Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
|
V | Tổng giá trị đấu giá thành các cuộc đấu giá quyền sử dụng đất ở của Nhà nước trên địa bàn thành phố Quy Nhơn trong năm 2023 (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá thành và giá trị đấu giá thành quyền sử dụng đất ở của Nhà nước trên địa bàn thành phố Quy Nhơn trong năm 2023. Không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao Thanh lý Hợp đồng) (Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2, 3 hoặc 4) |
5 |
1 | Từ 150 tỷ đồng đến dưới 250 tỷ đồng |
|
2 | Từ 250 tỷ đồng đến dưới 350 tỷ đồng |
|
3 | Từ 350 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng |
|
4 | Trên 500 tỷ đồng | 5,0 |
Tổng số điểm | 83 |
Đề nghị Công ty Đấu giá Hợp danh Bình Định liên hệ với Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Quy Nhơn để thực hiện ký kết Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định của pháp luật về dân sự và pháp luật về đấu giá tài sản trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phát hành Thông báo này./.
Chi tiết xem file đính kèm