STT | TÊN DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | DIỆN TÍCH | MỤC TIÊU, QUY MÔ DỰ ÁN | MỨC ĐẦU TƯ (TRIỆU USD) |
1 | Cảng tổng hợp Nhơn Hội | Khu kinh tế Nhơn Hội | 110ha | Xây dựng hệ thống cảng tổng hợp Nhơn Hội và khu hậu cần cảng với quy mô 10 bến tàu có thể tiếp nhận tàu có trọng tải đến 30.000 DWT, tổng chiều dài bến là 2.117m. | 300-400 |
2 | Đường ven biển, địa phận tỉnh Bình Định | Thành phố Quy Nhơn và các huyện Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn | 107km | Đầu tư theo quy mô đường cấp III đồng bằng, các đoạn tuyến qua khu vực dân cư xây dựng theo quy hoạch được duyệt | 400 |
3 | Cấp nước | KKT Nhơn Hội | 20 ha | Đầu tư, xây dựng và kinh doanh hệ thống cấp nước khu tại Khu kinh tế Nhơn Hội với tổng công suất 90.000 m3 / ngày đêm phục vụ nhu cầu xây dựng, sản xuất công nghiệp và sinh hoạt của Khu kinh tế, góp phần nhanh chóng đảm bảo cho sự hoạt động và phát triển | 75-100 |
4 | Các dự án thành phần Khu đô thị mới Nhơn Hội | Khu kinh tế Nhơn Hội | 680 ha | Xây dựng khu đô thị hiện đại bao gồm các khu nhà ở cao cấp; khu thương mại dịch vụ đa dạng; hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ góp phần phục vụ Khu kinh tế Nhơn Hội. Quy mô dân số: 8,4 vạn - 9 vạn. | 20 - 200/dự án |
5 | Khu du lịch sinh thái đầm Thị Nại | Thành phố Quy Nhơn | 765 ha | Xây dựng khu du lịch sinh thái quy mô 765 ha. Cải tạo nâng cấp thành khu du lịch sinh thái đặc trưng | 400 |
7 | Khách sạn - Dịch vụ và Thương mại - Du lịch Tây đường An Dương Vương | Khu quy hoạch Tây đường An Dương Vương, phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn | 0,5-1ha/điểm du lịch | Xây dựng khu khách sạn, dịch vụ thương mại, du lịch phục vụ khách trong nước và quốc tế | 5-10/dự án |
8 | Điểm số 9, tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu | Km 20 QL1D, phía Đông và Tây đường Quy Nhơn - Sông Cầu | 12 ha | Xây dựng khu du lịch gắn liền với loại hình du lịch sinh thái, hội nghị, hội thảo, nghỉ dưỡng vui chơi giải trí phục vụ khách du lịch trong và ngoài nước | 5 |
9 | Điểm số 8, tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu | Km 17 QL1D, phía Đông và Tây đường Quy Nhơn - Sông Cầu | 11,9 ha | Xây dựng khu du lịch gắn liền với loại hình du lịch sinh thái, hội nghị, hội thảo, nghỉ dưỡng vui chơi giải trí phục vụ khách du lịch trong và ngoài nước | 5 |
10 | Khu khách sạn nghỉ dưỡng tại Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành (ICISE) | Khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 15 ha | Xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp gắn liền với các loại hình du lịch sinh thái biển, tổ chức hội thảo, hội nghị khoa học, phục vụ vui chơi, giải trí, nghỉ dưỡng ngắn ngày và dài ngày phục vụ khách dự hội nghị khoa học trong nước và quốc tế. | Tùy theo quy mô dự án |
11 | Bệnh viện sản nhi tỉnh Bình Định. | Phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn. | 3,7 ha | "Xây dựng bệnh viện sản nhi nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe, khám chữa bệnh cho đối tượng phụ nữ, bà mẹ và trẻ em. Phát triển thành trung tâm thực hành y tế phục vụ công tác giảng dạy nâng cao nghiệp vụ cán bộ y tế trong tỉnh; hợp tác giao lưu quốc " | 25 |
12 | Bệnh viện đa khoa hạng đặc biệt. | Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn. | 15 ha | Đầu tư xây dựng bệnh viên đa khoa hạng Trung ương, 700 giường | 50 |
13 | Bệnh viện đa khoa chất lượng cao. | Thành phố Quy Nhơn, KKT Nhơn Hội. | 14 ha | Đầu tư xây dựng bệnh viên đa khoa cao cấp | 15 |
14 | Nhà máy sản xuất khuôn mẫu, dao chặt ngành da giày | Các KCN, CCN | | Sản xuất khuôn mẫu, dao chặt phục vụ ngành da giày. Công suất 600 tấn/ngày | 25 |
15 | Nhà máy sản xuất các phụ kiện giày da, may mặc | Các KCN, CCN | | Sản xuất các phụ kiện giày da, may mặc, cặp, túi, ví. Công suất 5-10 triệu sản phẩm/năm | 5 |
16 | Nhà máy sản xuất sợi tổng hợp, dệt vải công nghiệp | Các KCN, CCN | | Sản xuất sợi tổng hợp, dệp vải. Công suất 150-250 triệu m2 | 20 |
17 | Nhà máy sản xuất vải giả da tráng PU | Các KCN, CCN | | Sản xuất vải giả da phục vụ ngành công nghiệp da giày. Công suất 20 triệu m2 | 10 |
18 | Nhà máy nhuộm và phủ bề mặt đá ốp lát | Các KCN, CCN | | Tận dụng các đá có màu sắc kém hơn thu được trong quá trình khai thác làm tăng giá trị và đa dạng hóa sản phẩm, tiết kiệm tài nguyên. Công suất 200.000m2/năm | 5 |
19 | Nhà máy sản xuất tấm lợp | Các KCN, CCN | | Tấm lợp các công trình dân dụng. Công suất 1-2 triệu m2/năm | 3 |
20 | Nhà máy sản xuất lắp ráp pin mặt trời | Các KCN, CCN | | Sản xuất pin mặt trời dùng cho các thiết bị dân dụng, công nghiệp và phục vụ công cộng. Công suất 5.000 sản phẩm/năm | 30 |